Tiếng Việt
Wikipedia, bách khoa toàn thư miễn phí
Chuyển đến Điều hướng dịch vụ kế toán Bỏ qua Tìm kiếm
Lưu ý: Trang này có các ký tự Trung Quốc mới của Unihan: "㗂, 𡦂". Đối với các ký tự có thể được hiển thị không chính xác, hãy xem Ký tự tiếng Trung mở rộng Unicode để biết chi tiết.
Disambig gray.svg Đây là bài viết về ngôn ngữ chung của dân tộc Việt Nam. Để biết tên gọi và cách sử dụng ngôn ngữ này ở Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, vui lòng xem "Tiếng Trung Quốc Jingyu".
Bài viết này có những vấn đề như sau, mong các bạn giúp cải thiện bài viết này hoặc comment chủ đề trên trang thảo luận.
Mục nhập này có thể chứa nghiên cứu ban đầu hoặc nội dung chưa được xác minh. (Ngày 6 tháng 12 năm 2013)
Vui lòng giúp đỡ với các tài liệu tham khảo bổ sung để cải thiện mục nhập này. Xem trang thảo luận để biết chi tiết.
Mục nhập này cần được bổ sung nhiều nguồn hơn. (Ngày 6 tháng 12 năm 2013)
Vui lòng giúp cải thiện bài viết này bằng cách thêm dịch vụ kế toán nhiều nguồn đáng tin cậy, nội dung không thể kiểm chứng có thể bị xóa do bị phản đối.
Đối với người dùng: Vui lòng tìm kiếm tiêu đề của bài báo (tìm kiếm nguồn: "Tiếng Việt" - các trang web, tin tức, sách, học thuật, hình ảnh) để kiểm tra xem có nguồn đáng tin cậy hơn về chủ đề này hay không (hướng dẫn nhận định).
Tiếng Việt
Tiếng việt
Quốc gia và khu vực nói tiếng bản địa Việt Nam
Cộng hòa nhân dân Trung Hoa Quảng Tây
Trung Hoa Dân Quốc Đài Loan
CHÚNG TA.
Canada
Nước pháp
Châu Úc
Tiếng Séc
Khu vực Đông Nam Á
nhóm dân tộc
Người nói tiếng bản ngữ 90-93 triệu
95 triệu (người nói ngôn ngữ thứ nhất dịch vụ kế toán và thứ hai kết hợp) (không rõ ngày tháng)
ngữ hệ
Ngôn ngữ Austroasiatic
Ngữ hệ Môn-Khmer
Tiếng Việt-Mông
Tiếng Việt
Chữ viết Quốc ngữ trong bảng chữ cái Latinh (ở Việt Nam)
Chữ Hán và chữ Nam (được sử dụng bởi người Kinh ở Việt Nam cổ đại và thành phố Đông Hưng, Quảng Tây ngày nay)
tình trạng chính thức
là ngôn ngữ chính thức của Việt Nam
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á [1]
Nhận biết các ngôn ngữ thiểu số Séc
Viện Ngôn ngữ học, Viện Khoa học xã hội Việt Nam
mật ngữ
ISO 639-1vi
ISO 639-2 vie
ISO 639-3 vie
Khu vực nói tiếng Việt hoàn toàn. Png
Trang này chứa các ký tự tiếng Việt. Một số hệ điều hành và trình duyệt yêu cầu các chữ cái và ký hiệu đặc biệt để hiển thị chính xác. Nếu không, các ký tự bị cắt xén, dấu chấm hỏi, dấu cách và các ký hiệu khác có thể xuất hiện.
Tiếng Việt (Tiếng Việt / 㗂 Yue), còn được gọi là tiếng dịch vụ kế toán Việt (Việt Ngữ / Việt Nam), tiếng Kinh (Tiếng Kinh / 㗂 Bắc Kinh) và tiếng Quan Thoại (Quốc Ngữ / Quan Thoại), ngoài ra, còn có một ngôn ngữ hiện đại ít được sử dụng hơn trước đây. Tên thuộc địa của Pháp là An Nam (Tiếng An Nam / 㗂 Annan).
Tiếng Việt là ngôn ngữ quốc gia của Việt Nam, 85-90% người Việt Nam nói tiếng mẹ đẻ, ngoài ra còn có 3 triệu người Việt Nam sống ở nước ngoài và người Kinh sống ở Quảng Tây, Trung Quốc cũng sử dụng tiếng Việt. Trong lịch sử, tiếng Việt thường sử dụng chữ Hán và chữ Hán (tức là Hán-Nôm), đến thời hiện đại, nó được viết bằng chữ phổ thông (Chữ Quốc Ngữ / 𡨸 Mandarin) dựa trên bảng chữ cái Latinh, thêm một số chữ cái mới và ký hiệu dấu. .
các nội dung
1 Lịch sử
1.1 Lịch sử phát triển tiếng Việt
1.2 Lịch sử văn học
2 Ký hiệu ngôn ngữ trong lịch sử Việt Nam
2.1 Tổng quan
2.2 Ba hệ thống tài liệu
2.2.1 Chữ Hán phồn thể
2.2.2 Sự xuất hiện của các ký tự danh từ bản địa
2.2.3 Sự phát triển của bảng chữ dịch vụ kế toán cái La Mã
3 Phân loại phả hệ
4 phương ngữ
5 Âm vị học
6 Ngữ pháp
7 từ vựng
7.1 tiếng Trung
7.2 tiếng Pháp
7,3 tiếng Anh
7.4 tiếng Nhật
7.5 Từ vựng thuần Việt
7.6 Tiếng lóng
7.7 Viết tắt
8 chứng chỉ tiếng Việt
9 ký tự tiếng phổ thông Việt Nam
9.1 Bảng chữ cái
10 xem
11 Tài liệu tham dịch vụ kế toán khảo
12 Đọc thêm
13 liên kết bên ngoài